Từ điển Thiều Chửu
劃 - hoạch
① Rạch, lấy dao rạch ra. ||② Vạch rõ, như hoạch nhất bất nhị 劃一不二 định giá nhất định.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
劃 - hoạch
Dùng vật nhọn mà vạch thành nét — Vạch chia ranh giới — Nhất định, không dời đổi. Còn nói là Hạch nhất.